STT | Thành phần đất | Diện tích (ha) |
Tỷ lệ (%) |
1 | Đất trồng rừng tự nhiên |
968,02 | 86,24 2 |
2 | Đất khai thác dịch vụ du lịch |
112,00 | 9,98 |
3 | Kênh bao, mặt nước |
42,50 | 3,78 |
Tổng cộng |
1.112,52 | 100,00 |
Khu làng văn hóa, gồm có: nhà truyền thống, nhà trưng bày về lịch sử cách mạng, không gian sinh hoạt cộng đồng, trò chơi dân gian, ẩm thực…
Khu làng nghề: tổ chức mô hình làng nghề làm mắm, đan lát, gác kèo ong…
Khu vui chơi thiếu nhi, gồm: sân, bãi và các công trình trò chơi thiếu nhi trong nhà, ngoài trời.
Khu thể dục thể thao, gồm: các sân tennis, cầu lông, bóng chuyền và khu vực chèo thuyền.
Khu xử lý kỹ thuật, gồm: trạm điện, trạm bơm nước, đài nước, điểm xử lý nước thải, rác thải.
Khu nghỉ ngơi, thư giãn, gồm các hạng mục: công viên vườn hoa, vườn tượng, tiểu cảnh, đường dạo, chòi ngắm cảnh.
Khu nhà nghỉ dưỡng sinh thái: dự kiến tổ chức các loại hình nhà nghỉ sinh thái kết hợp với mặt nước, cây xanh.
Khu bến thuyền, gồm: công trình nhà điều hành, nhà nghỉ nhân viên, câu lạc bộ chèo thuyền, nhà hàng thủy tạ.